🔍
Search:
BỀ NGOÀI
🌟
BỀ NGOÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1
사물 또는 조직이나 단체의 바깥과 관련된.
1
BỀ NGOÀI:
Được liên quan tới vẻ ngoài của sự vật hoặc tổ chức hay đoàn thể.
-
2
물질이나 겉모습에 관한.
2
BỀ NGOÀI:
Liên quan tới chất liệu hay vẻ ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모습.
1
VẺ NGOÀI, BỀ NGOÀI:
Hình ảnh nhìn thấy, lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
겉으로 보이는 면.
1
BỀ NGOÀI, MẶT NGOÀI:
Mặt nhìn thấy từ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
겉으로 보이는 면.
1
MẶT NGOÀI, BỀ NGOÀI:
Mặt nhìn thấy từ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
겉으로 보이는 모양.
1
BỀ NGOÀI, DÁNG NGOÀI:
Hình dáng nhìn thấy từ bên ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1
사물 또는 조직이나 단체의 바깥과 관련된 것.
1
VẺ BỀ NGOÀI:
Cái được liên quan tới vẻ ngoài của sự vật, hoặc tổ chức hay đoàn thể.
-
2
물질이나 겉모습에 관한 것.
2
VẺ BỀ NGOÀI:
Cái liên quan tới chất liệu hay hình dáng bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
바깥으로 드러난 모양.
1
BỀ NGOÀI:
Hình dáng lột tả ra ngoài.
-
2
생각이나 마음의 움직임이 밖으로 드러남.
2
SỰ HƯỚNG NGOẠI:
Suy nghĩ hay sự thay đổi cảm xúc thể hiện ra bên ngoài.
-
-
1
안에 들어 있는 내용은 좋지 않은데 겉으로 드러나 보이는 모습만 좋다.
1
TỐT MÃ, TỐT VẺ BỀ NGOÀI:
Nội dung bên trong thì không tốt nhưng hình ảnh thể hiện ra bên ngoài lại tốt.
-
Danh từ
-
1
사람의 겉모양.
1
VẺ NGOÀI , BỀ NGOÀI:
Vẻ bên ngoài của con người.
-
2
사물의 표면.
2
VỎ NGOÀI:
Bề mặt của sự vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
안팎이 있는 물건에서 물건의 바깥 쪽 부분.
1
BÊN NGOÀI, MẶT NGOÀI:
Phần bên ngoài của đồ vật, ở đồ vật đó có trong ngoài.
-
2
밖으로 드러난 모습이나 현상.
2
BỀ NGOÀI:
Hình ảnh hay hiện tượng lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러나는 차림새나 태도.
1
PHONG THÁI, TƯỚNG MẠO, VẺ BỀ NGOÀI:
Hình dạng hay thái độ biểu hiện ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
글씨나 그림 등에서 나타나는 일정한 모양이나 격식.
1
NÉT:
Hình dạng hoặc cách thức nhất định thể hiện ở chữ viết hay tranh vẽ...
-
2
사람의 전체적인 겉모습.
2
VẺ BỀ NGOÀI, HÌNH DÁNG BÊN NGOÀI:
Vẻ bên ngoài mang tính tổng thể của con người.
-
Danh từ
-
1
겉으로만 보기 좋게 꾸밈.
1
SỰ PHÔ TRƯƠNG BỀ NGOÀI, SỰ HÌNH THỨC:
Việc tô điểm chỉ bề ngoài để trông đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러나 보이는 모양.
1
BỀ NGOÀI, VẺ NGOÀI, DÁNG VẺ BÊN NGOÀI:
Hình ảnh nhìn thấy lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
겉을 둘러싼 포장.
1
VỎ BÊN NGOÀI:
Sự bao bọc xung quanh bên ngoài.
-
2
바깥쪽을 꾸민 장식.
2
BÊN NGOÀI, BỀ NGOÀI:
Sự trang trí phía ngoài.
-
3
바깥에 설치된 장비.
3
NGOẠI THẤT:
Thiết bị được lắp đặt bên ngoài.
-
☆
Định từ
-
1
바깥으로 드러나는.
1
CÓ TÍNH BỀ NGOÀI, CÓ TÍNH BỀ MẶT:
Hiển thị ra bên ngoài.
-
2
생각이나 마음의 움직임을 밖으로 드러내는.
2
MANG TÍNH HƯỚNG NGOẠI:
Bộc lộ ra bên ngoài những chuyển biến tình cảm hay suy nghĩ.
-
Động từ
-
1
실제 나이보다 더 늙어 보이다.
1
VẺ NGOÀI GIÀ TRƯỚC TUỔI, BỀ NGOÀI GIÀ HƠN SO VỚI TUỔI:
Trông già hơn so với tuổi thực tế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
물건을 싸거나 꾸림. 또는 싸거나 꾸리는 데 사용하는 재료.
1
(SỰ) ĐÓNG GÓI, ĐÓNG BAO BÌ; GIẤY GÓI:
Việc bọc hay trang trí đồ vật. Hoặc chất liệu dùng để trang trí hay bọc.
-
2
겉으로만 그럴듯하게 꾸밈.
2
SỰ TẠO VỎ BỌC, SỰ RA VẺ BỀ NGOÀI:
Việc trang trí chỉ bên ngoài cho có vẻ như thế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
선이나 경계를 넘어선 쪽.
1
PHÍA NGOÀI:
Phía vượt qua đường thẳng hay ranh giới.
-
2
겉쪽이나 겉 부분.
2
BỀ NGOÀI, PHẦN BÊN NGOÀI:
Phía ngoài hay phần bên ngoài.
-
3
어떤 범위나 한도에 들지 않는 부분.
3
NGOÀI:
Phần không ở vào phạm vi hay giới hạn hay nào đó.
-
4
무엇에 둘러싸이지 않은 공간.
4
BÊN NGOÀI:
Không gian không bị bao quanh bởi cái gì đó.
-
5
앞의 내용이 나타내는 상태나 행동의 방법만이 있을 뿐임을 나타냄.
5
NGOÀI... (KHÔNG CÓ GÌ KHÁC):
Thể hiện chỉ có mỗi trạng thái hay phương pháp hành động mà nội dung phía trước thể hiện.
🌟
BỀ NGOÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
낮에 나타난 도깨비.
1.
QUỶ BAN NGÀY:
Ma quỷ xuất hiện giữa ban ngày.
-
2.
(비유적으로) 체면 없이 함부로 겉모양을 꾸미거나 행동하는 사람.
2.
NHƯ QUỶ:
(Cách nói ẩn dụ) Người có hành động hoặc trau chuốt vẻ bề ngoài một cách bừa bãi không giữ thể diện.
-
Danh từ
-
1.
사람의 얼굴이나 외모.
1.
THÂN HÌNH, NGOẠI HÌNH, DUNG MẠO:
Khuôn mặt hay vẻ bề ngoài của con người.
-
2.
사람의 얼굴에 나타난 건강한 기운.
2.
THẦN THÁI, THẦN SẮC:
Khí sắc khỏe mạnh thể hiện trên khuôn mặt của con người.
-
None
-
1.
겉으로 볼 때 앞의 말이 나타내는 것처럼 느껴지거나 추측됨을 나타내는 표현.
1.
TRÔNG..., TRÔNG CÓ VẺ…:
Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
실질적인 권위나 힘, 내용이 없이 겉보기에만 좋은 이름.
1.
DANH NGHĨA:
Cái tên chỉ tốt đẹp bề ngoài, không có quyền lực, sức mạnh hay nội dung thực chất.
-
3.
겉으로 내세우는 구실이나 이유.
3.
DANH NGHĨA:
Vai trò hay lí do thiết lập bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 물건의 생긴 겉모습.
1.
DIỆN MẠO, HÌNH DẠNG:
Dáng vẻ bề ngoài của người hay đồ vật.
-
2.
(속된 말로) 일이 되어가는 형편이나 상태.
2.
SỰ TIẾN TRIỂN:
(cách nói thông tục) Tình hình hay trạng thái mà sự việc đang tiếp diễn.
-
3.
(속된 말로) 체면.
3.
THANH THẾ:
(cách nói thông tục) Thể diện.
-
None
-
1.
겉으로 볼 때 앞의 말이 나타내는 것처럼 느껴지거나 추측됨을 나타내는 표현.
1.
TRÔNG, TRÔNG CÓ VẺ:
Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
못생겼거나 어리석은 사람.
1.
KẺ ĐẦN ĐỘN, KẺ XẤU XÍ:
Người có vẻ bề ngoài xấu xí hoặc ngu ngốc.
-
-
1.
겉으로 보기에는 좋으나 실제로는 좋지 못한 것.
1.
(MƠ RỪNG ĐẸP MÃ):
Cái có bề ngoài trông bóng bảy nhưng thực tế không được tốt.
-
-
1.
겉으로는 위해 주는 체하면서 속으로는 해하고 헐뜯는 사람이 더 밉다.
1.
(NGƯỜI EM CHỒNG CAN NGĂN CÒN ĐÁNG GHÉT HƠN NGƯỜI MẸ CHỒNG ĐÁNH MẮNG):
Người mà bề ngoài giả bộ tốt nhưng trong lòng thì vu khống và làm hại thì đáng ghét hơn.
-
Danh từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악함.
1.
SỰ NHAM HIỂM:
Sự xảo trá và hung ác ở bên trong khác với bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
겉으로만 착한 체함.
1.
SỰ GIẢ VỜ NGÂY THƠ, GIẢ NAI:
Sự giả vờ hiền lành ở vẻ bề ngoài.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람을 압도할 만큼 겉모양이나 기운이 위엄이 있고 대단함.
1.
UY PHONG LỪNG LỮNG, UY NGHIÊM ĐƯỜNG BỆ:
Việc khí thế hay vẻ bề ngoài ghê gớm và uy nghiêm đến mức áp đảo người khác.
-
Danh từ
-
1.
보기에 좋고 나쁨을 따져 판단하는 것.
1.
MỸ QUAN, VỀ MẶT MỸ QUAN:
Việc nhìn nhận phán đoán xấu hay đẹp ở vẻ bề ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
엉뚱한 말이나 행동. 또는 그런 말이나 행동을 하는 사람.
1.
ĐIÊN RỒ, DỞ HƠI:
Lời nói hay hành động vớ vẩn. Hoặc người nói hay hành động như thế.
-
2.
겉으로는 그럴듯하나 실제로는 아무 소용이 없는 것. 또는 그런 사람이나 사물.
2.
DỞ HƠI, CHẲNG RA GÌ, VÔ DỤNG:
Cái mà bề ngoài có vẻ như vậy nhưng thực tế không có bất cứ tác dụng gì. Hoặc người hay sự vật như thế.
-
None
-
1.
겉으로 볼 때 앞의 말이 나타내는 것처럼 느껴지거나 추측됨을 나타내는 표현.
1.
TRÔNG..., TRÔNG CÓ VẺ…:
Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài.
-
-
1.
사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.
1.
(PHẢI TRẢI NGHIỆM MỚI HIỂU CON NGƯỜI, PHẢI BĂNG QUA MỚI BIẾT NƯỚC NHƯ THẾ NÀO), QUA SÔNG MỚI BIẾT SÔNG SÂU, SỐNG LÂU MỚI BIẾT LÒNG NGƯỜI RA SAO/ THỨC KHUYA MỚI BIẾT ĐÊM DÀI:
Lòng dạ con người nếu chỉ nhìn vào vẻ bề ngoài thì không thể biết được mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 짐승의 몸 거죽을 싸고 있는 껍질.
1.
DA:
Lớp vỏ bọc bề ngoài cơ thể người hay loài thú.
-
☆
Danh từ
-
1.
공식적으로 알리기 위해 실제와 다르게 겉으로만 내세우는 이름.
1.
DANH NGHĨA:
Cái tên dựng nên chỉ bề ngoài khác với thực tế để cho biết một cách chính thức.
-
2.
무엇을 하기 위해 겉으로 내세우는 이유나 핑계.
2.
(SỰ LẤY, SỰ NÚP DƯỚI) DANH NGHĨA:
Lý do hay cái cớ dựng nên bề ngoài để làm cái gì.
-
Danh từ
-
1.
겉으로만 착한 체하는 것.
1.
TÍNH CHẤT GIẢ NAI, TÍNH CHẤT GIẢ VỜ NGÂY THƠ:
Việc giả bộ hiền lành ở vẻ bề ngoài.
-
Tính từ
-
1.
겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 데가 있다.
1.
ĐẦY NHAM HIỂM:
Có phần xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.